Buồng đốt phụ
Buồng đốt phụ được xem là phương pháp bổ sung nhiệt tiết kiệm và an toàn nhất cho nồi hơi hiện nay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÃ HIỆU | HDP 1000-WP |
HDP 2000-WP |
HDP 3000-WP |
HDP 4000-WP |
HDP 5000-WP |
HDP 6000-WP |
HDP 7000-WP |
HDP 10.000-WP |
Nhiên liệu sử dụng | CỦI, THAN ĐÁ, … | |||||||
Năng suất hơi (kG/h) | 1000 | 2000 | 3000 | 4000 | 5000 | 6000 | 7000 | 10.000 |
Diện tích tiếp nhiệt (m2) | 47.6 | 95.3 | 142.9 | 190.5 | 238.1 | 285.7 | 333.4 | 476.2 |
Áp suất thiết kế (kg/cm2) | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Tiêu hao than đá (kG/h) | 142 | 285 | 428 | 571 | 714 | 857 | 1000 | 1428 |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- Sử dụng nhiên liệu da dạng.
- Khả năng làm việc ổn định cao.
- Dễ sử dụng.
- Chế độ làm việc: Bán tự động.
- Hiệu suất cao.
Sản phẩm được Kiểm Định an toàn về sử dụng thiết bị áp lực.
Comments (0)